Điểm chuẩn 2016 và số lượng tuyển sinh 2017 của các trường THPT chuyên tại Tp.HCM
ĐIỂM CHUẨN 2016 VÀ SỐ LƯỢNG TUYỂN SINH 2017
TRƯỜNG PTNK – ĐHQG Tp.HCM
Cơ sở 1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Quận 5, Tp.HCM.
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2016 |
Số lượng tuyển sinh 2017 |
1 |
Toán |
33,00 |
35 |
2 |
Tin (thi Tin) |
28,20 |
20 |
3 |
Tin (thi Toán) |
31,00 |
15 |
4 |
Vật lý (thi Lý) |
28,90 |
25 |
5 |
Vật lý (thi Toán) |
30,50 |
10 |
6 |
Hóa học |
33,30 |
35 |
7 |
Sinh học (thi Sinh) |
25,75 |
25 |
8 |
Sinh học (thi Toán) |
30,00 |
10 |
9 |
Tiếng Anh |
34,20 |
35 |
10 |
Ngữ văn |
29,00 |
35 |
11 |
Không chuyên |
24,5 (đã tính môn chuyên) |
135 |
Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thủ Đức (trong khuôn viên Đại học Quốc gia).
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
1 |
Toán |
25,30 |
35 |
2 |
Vật lý (thi Lý) |
21,30 |
35 |
3 |
Vật lý (thi Toán) |
21,50 |
35 |
4 |
Hóa học |
22,75 |
35 |
5 |
Tiếng Anh |
26,00 |
35 |
6 |
Ngữ văn |
23,35 |
35 |
Cách xét điểm:
Hệ số điểm bài thi: Điểm các bài thi không chuyên tính hệ số 1, điểm các bài thi môn chuyên tính hệ số 2.
– 3 môn không chuyên: Toán, Ngữ văn, và Tiếng Anh.
– 7 môn chuyên: Toán, Tin học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn và Tiếng Anh.
—————————————————————————————–
Trường THPT chuyên LÊ HỒNG PHONG
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2016 |
Số lượng tuyển sinh 2017 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
39,25 |
40,25 |
105 |
2 |
Hóa học |
42,50 |
43,50 |
70 |
3 |
Vật lý |
37,75 |
38,75 |
70 |
4 |
Tiếng Nhật |
40,00 |
41,00 |
20 |
5 |
Sinh học |
40,75 |
41,75 |
35 |
6 |
Tin học |
40,00 |
41,00 |
35 |
7 |
Toán |
36,75 |
37,75 |
105 |
8 |
Tiếng Trung |
33,00 |
33,00 |
15 |
9 |
Ngữ văn |
39,50 |
40,50 |
70 |
10 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
180 |
Trường THPT chuyên TRẦN ĐẠI NGHĨA
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2016 |
Số lượng tuyển sinh 2017 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
37,00 |
38,00 |
140 |
2 |
Hóa học |
35,50 |
36,50 |
35 |
3 |
Vật lý |
34,50 |
35,25 |
35 |
4 |
Sinh học |
38,25 |
39,00 |
35 |
5 |
Toán |
34 |
35,00 |
35 |
6 |
Ngữ văn |
37,50 |
38,50 |
35 |
7 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
90 |
Chú ý :
Chỉ xét tuyển đối với những học sinh xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm học của các lớp 6, 7, 8 từ khá trở lên và tốt nghiệp Trung học cơ sở phải đạt loại giỏi.
Song song đó, học sinh phải trải qua 4 môn thi viết gồm:
- Ngữ văn (120 phút),
- Toán (120 phút),
- Ngoại ngữ (60 phút)
- Môn chuyên với thời gian làm bài thi là 150 phút
Điểm xét tuyển vào lớp chuyên của TP.HCM là tổng điểm môn Ngữ văn cộng điểm Ngoại ngữ, điểm Toán cộng điểm môn chuyên nhân 2 và cộng điểm khuyến khích nếu có.