Lịch thi vào lớp 10, điểm chuẩn và số lượng dự kiến của PTNK, Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa
Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố điều chỉnh lịch thi vào lớp 10 năm học 2018-2019. Theo đó, khoảng hơn 100.000 học sinh sẽ tham dự kỳ tuyển sinh gay cấn nhất này vào hai ngày 2 – 3/6/2018.
Theo thống kê của Sở GD-ĐT TP.HCM, năm học 2017-2018, số lượng học sinh lớp 9 dự kiến sẽ tốt nghiệp THCS là 104.905 em, tăng hơn 20.000 học sinh so với năm học 2016-2017. Đây là kết quả của ‘năm sinh vàng’: học sinh lớp 9 có năm sinh là năm Quý Mùi – dê vàng.
Nếu thực hiện theo đúng chủ trương phân luồng học sinh sau THCS như kế hoạch đã đề ra những năm trước thì năm học 2018-2019, TP.HCM sẽ tuyển 74% học sinh tốt nghiệp THCS vào lớp 10 công lập. Như vậy, dự kiến sẽ có hơn 20.000 học sinh rớt khỏi lớp 10 công lập.
(Nguồn: Báo tuổi trẻ)
Cụ thể lịch thi tuyển của TP.HCM các môn như sau:
Cụ thể lịch thi tuyển của TP.HCM các môn như sau:
LỊCH THI CÁC TRƯỜNG THPT Tp.HCM
(SỞ GIÁO DỤC)
Ngày thi |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Giờ phát đề thi |
Giờ bắt đầu làm bài |
02/06/2017 |
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
Chiều |
Ngoại ngữ |
60 phút |
13 giờ 55 |
14 giờ 00 |
|
03/06/2017 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
7 giờ 55 |
8 giờ 00 |
Chiều |
Môn chuyên |
150 phút |
13 giờ 55 |
14 giờ 00 |
- Học sinh được đăng ký 3 nguyện vọng ưu tiên 1, 2, 3 để xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập.
- (trừ Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa và Trường Phổ thông năng khiếu ĐH Quốc gia).
- Chú ý là : Học sinh không được đổi nguyện vọng sau khi trúng tuyển.
*** LỊCH THI TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU TP.HCM
Nhận hồ sơ dự thi PTNK:
- từ ngày thứ Sáu 12/5/2017 đến ngày thứ Bảy 20/5/2017 (kể cả thứ Bảy và Chủ nhật)
- sáng từ 7g30-11g30, chiều từ 13g30-16g30
Nhận giấy báo thi, xem phòng thi tại trường PTNK:
Giấy báo thi được phát tại Cơ sở 1 (153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TPHCM) theo tên của thí sinh theo lịch sau:
- Chiều ngày thứ Năm 25/5/2017 (từ 13g30-16g30): Từ vần A đến vần N.
- Sáng ngày thứ Sáu 26/5/2017 (từ 7g30-11g30): Từ vần O đến vần Y.
Thí sinh khi đến nhận giấy báo thi phải mang theo biên nhận nộp lệ phí thi và đến đúng ngày giờ quy định.
*** Lịch thi cụ thể của PTNK:
Ngày |
Buổi |
Môn thi |
Thời gian làm bài |
Thời gian phát đề cho thí sinh |
Thời gian bắt đầu làm bài |
Thứ Bảy 26/5/2017 |
SÁNG |
Toán (không chuyên) |
120 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Tiếng Anh (không chuyên) |
90 phút |
13 giờ 50 |
14 giờ 00 |
|
Chủ nhật 27/5/2017 |
SÁNG |
Ngữ văn (không chuyên) |
120 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Tiếng Anh (chuyên) |
120 phút |
13 giờ 50 |
14 giờ 00 |
|
Thứ Hai 28/5/2017 |
SÁNG |
Toán (chuyên) |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Hóa học |
120 phút |
13 giờ 50 |
14 giờ 00 |
|
Thứ Ba 29/5/2017 |
SÁNG |
Ngữ văn (chuyên) |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Vật lý |
150 phút |
13 giờ 50 |
14 giờ 00 |
|
Thứ Tư 30/5/2017 |
SÁNG |
Tin học |
150 phút |
7 giờ 25 |
7 giờ 30 |
CHIỀU |
Sinh học |
150 phút |
13 giờ 50 |
14 giờ 00 |
——————————————————-
ĐIỂM CHUẨN 2017 VÀ SỐ LƯỢNG TUYỂN SINH 2018
——————————————————-
*** Điểm chuẩn TRƯỜNG PTNK – ĐHQG Tp.HCM
Cơ sở 1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Quận 5, Tp.HCM.
STT |
LỚP |
NĂM 2016 |
NĂM 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
||
Điểm chuẩn |
SL |
Điểm chuẩn |
SL |
|||
1 |
Toán |
33,00 |
35 |
30 |
35 |
35 |
2 |
Tin (thi Tin) |
28,20 |
20 |
26,63 |
20 |
20 |
3 |
Tin (thi Toán) |
31,00 |
15 |
28,88 |
15 |
15 |
4 |
Vật lý (thi Lý) |
28,90 |
25 |
28,38 |
25 |
25 |
5 |
Vật lý (thi Toán) |
30,50 |
10 |
27,50 |
10 |
10 |
6 |
Hóa học |
33,30 |
35 |
31,13 |
35 |
35 |
7 |
Sinh học (thi Sinh) |
25,75 |
25 |
24,08 |
25 |
25 |
8 |
Sinh học (thi Toán) |
30,00 |
10 |
26,63 |
10 |
10 |
9 |
Tiếng Anh |
34,20 |
35 |
33,80 |
35 |
35 |
10 |
Ngữ văn |
29,00 |
35 |
27,50 |
35 |
35 |
11 |
Không chuyên |
24,5 (đã tính môn chuyên) |
145 |
17,13 |
145 |
145 |
Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thủ Đức (trong khuôn viên Đại học Quốc gia).
STT |
LỚP |
NĂM 2016 |
NĂM 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
||
Điểm chuẩn |
SL |
Điểm chuẩn |
SL |
|||
1 |
Toán |
25,30 |
35 |
23 |
35 |
35 |
2 |
Vật lý (thi Lý) |
21,30 |
25 |
21,50 |
25 |
25 |
3 |
Vật lý (thi Toán) |
21,50 |
10 |
21,75 |
10 |
10 |
4 |
Hóa học |
22,75 |
35 |
22,50 |
35 |
35 |
5 |
Tiếng Anh |
26,00 |
35 |
26,05 |
35 |
35 |
6 |
Ngữ văn |
23,35 |
35 |
23 |
35 |
35 |
———————————————————-
*** Điểm chuẩn trường chuyên LÊ HỒNG PHONG
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
38,00 |
39,00 |
105 |
2 |
Hóa học |
43,25 |
43,00 |
70 |
3 |
Vật lý |
39,50 |
40,00 |
70 |
4 |
Tiếng Nhật |
35,50 |
37,00 |
20 |
5 |
Sinh học |
38,75 |
39,00 |
35 |
6 |
Tin học |
40,00 |
40,50 |
35 |
7 |
Toán |
34,25 |
34,50 |
105 |
8 |
Tiếng Trung |
33,25 |
33,75 |
15 |
9 |
Ngữ văn |
38,00 |
38,25 |
70 |
10 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
180 |
————————————–
*** Điểm chuẩn trường chuyên TRẦN ĐẠI NGHĨA
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
36,00 |
36,50 |
140 |
2 |
Hóa học |
40,50 |
41,00 |
35 |
3 |
Vật lý |
36,00 |
36,50 |
35 |
4 |
Sinh học |
35,75 |
36,00 |
35 |
5 |
Toán |
31,50 |
32,00 |
35 |
6 |
Ngữ văn |
36,75 |
37,25 |
35 |
7 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
—–
*** Trường THPT chuyên NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
36,00 |
36,50 |
35 |
2 |
Hóa học |
37,50 |
38,00 |
35 |
3 |
Vật lý |
32,75 |
33,25 |
35 |
4 |
Toán |
31,50 |
32,00 |
35 |
5 |
Ngữ văn |
35,50 |
36,50 |
35 |
6 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
——
*** Điểm chuẩn Trường THPT chuyên GIA ĐỊNH
STT |
Lớp |
Điểm chuẩn 2017 |
Số lượng tuyển sinh 2018 |
|
Nguyện vọng 1 |
Nguyện vọng 2 |
|||
1 |
Tiếng Anh |
35,00 |
35,50 |
35 |
2 |
Hóa học |
36,00 |
36,25 |
35 |
3 |
Vật lý |
33,50 |
34,50 |
35 |
4 |
Tin học |
25,00 |
25,50 |
35 |
4 |
Toán |
25,00 |
25,50 |
35 |
5 |
Ngữ văn |
34,50 |
35,00 |
35 |
6 |
Không chuyên |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |